Địa lí thầy Tùng cập nhật liên tục đề thi TN THPT môn Địa lí qua các năm. Các bạn xem đề thi TN THPT 2022 môn Địa lí mã 304 dưới đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
MÃ ĐỀ 304
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………………..
Câu 41: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. cao su. B. dừa. C. lúa. D. dược liệu.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?
A. Thủ Đức. B. Cà Mau. C. Bà Rịa. D. Trà Nóc.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Nam.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?
A. Vũng Áng. B. Cửa Lò. C. Cửa Gianh. D. Thuận An.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Kon Tum. D. Di Linh.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
A. Long Xuyên. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Cần Thơ.
Câu 47: Cho biểu đồ:
GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma?
A. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
C. Ma-lai-xi-a tăng và Mi-an-ma giảm. D. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và VII cao nhất?
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Sa Pa. D. Cà Mau.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Quảng Trị?
A. Đồng Hới. B. Huế. C. Đông Hà. D. Vinh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Việt Trì. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Thái Nguyên.
Câu 51: Biện pháp bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là
A. chống phá rừng. B. khai thác gỗ quý. C. chế biến gỗ. D. săn bắt thú rừng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Lâm Viên?
A. Chư Pha. B. Lang Bian. C. Nam Decbri. D. Ngọc Linh.
Câu 53: Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm | Ma-lai-xi-a | Xin-ga-po | Việt Nam | Lào |
2015 | 93 979 | 247 534 | 28 250 | 1 058 |
2019 | 101 726 | 279 240 | 78 335 | 1 068 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?
A. Xin-ga-po tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam.
C. Lào tăng nhanh hơn Xin-ga-po. D. Việt Nam tăng chậm hơn Lào.
Câu 54: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ có khai thác. B. rất ít ngành. C. chỉ có ở đồng bằng. D. đa dạng sản phẩm.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Cửu Long. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Cả. D. Sông Mã.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Lâm Đồng. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?
A. Thủ Dầu Một. B. Đà Nẵng. C. Phan Thiết. D. Vũng Tàu.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Gia Nghĩa. B. Tuy Hòa. C. Nha Trang. D. Quy Nhơn.
Câu 59: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là
A. phòng chống lũ quét. B. chống ngập mặn. C. đắp đê sông. D. củng cố đê biển.
Câu 60: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồng bằng nước ta?
A. Điện mặt trời. B. Nhiệt điện. C. Thủy điện. D. Điện gió.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long. B. Tam Đảo. C. Yên Tử. D. Bát Tràng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh sđ có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh.
Câu 63: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước. B. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.
C. phân bố đồng đều tại khắp các vùng. D. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao.
Câu 64: Đô thị nước ta hiện nay
A. có sức hút lớn đối với đầu tư. B. chỉ có lao động công nghiệp.
C. có trình độ phát triển hiện đại. D. đóng góp rất ít vào tổng GDP.
Câu 65: Mạng lưới đường sắt nước ta
A. đã gắn kết các vùng núi với nhau. B. phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. hiện nay đã đạt trình độ hiện đại. D. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.
Câu 66: Nước ta nằm ở
A. khu vực phía tây Ấn Độ Dương. B. rìa phía nam của vùng xích đạo.
C. phía đông của Thái Bình Dương. D. vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Câu 67: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn theo hình thức trang trại. B. đã có được sản phẩm để xuất khẩu.
C. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến. D. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
Câu 68: Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. mạng lưới sông dày và nhiều hồ. B. có các vịnh biển và đảo ven bờ.
C. các cửa sông rộng và ở gần nhau. D. nhiều bãi triều rộng và đầm phá.
Câu 69: Các đảo ven bờ nước ta
A. đều là nơi có các vườn quốc gia. B. trồng rất nhiều cây công nghiệp.
C. có tiềm năng phát triển du lịch. D. đều tập trung khai thác dầu mỏ.
Câu 70: Lao động nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở nông thôn. B. hầu hết hoạt động dịch vụ.
C. có số lượng đông, tăng chậm. D. tăng rất nhanh, có trình độ cao.
Câu 71: Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015-2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu. B. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu.
C. Quy mô trị giá nhập khẩu. D. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu.
Câu 72: Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là
A. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn. B. các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo.
C. vùng biển rộng, có các quần đảo xa bờ. D. nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.
B. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.
C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
D. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. lập vườn quốc gia, ngăn chặn phá rừng. B. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy.
C. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi. D. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.
Câu 75: Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do
A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện. B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới. D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 76: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.
C. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống. B. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường. D. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.
Câu 78: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2019
Năm | 2015 | 2017 | 2018 | 2019 |
Ô tô | 2 990,2 | 2 261,9 | 1 834,8 | 3 168,8 |
Xăng, dầu | 5 522,7 | 7 105,6 | 7 875,9 | 6 344,0 |
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 -2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
Câu 79: Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao.
B. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
C. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
D. mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axít ở đồi núi rộng.
Câu 80: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ biển. B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng.
C. ít phù sa bồi đắp, bồ sông sạt lở, lũ thất thường. D. hạn hán, thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng.
———- HẾT ———-
– Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành.
– Không được sử dụng tài liệu, không trao đổi khi làm bài.
XEM ĐÁP ÁN ĐỀ THI TN THPT 2022 MÃ ĐỀ 304 DƯỚI ĐÂY:
Địa lí thầy Tùng tổng hợp đề thi TN THPT 2022 môn Địa lí các mã đề khác, các bạn xem thêm đề thi TN THPT TẠI ĐÂY
_______________________________________
Kết nối với thầy Tùng qua:
- Fanpage: Địa lí thầy Tùng
- Facebook: Tùng Đàm
- Group: Luyện thi THPT Quốc gia môn Địa thầy Tùng
- Youtube: Địa lí thầy Tùng
- Instagram: Địa lí thầy Tùng
- Tiktok: @dialithaytung