Địa lí thầy Tùng cập nhật liên tục đề thi TN THPT qua các năm. Các bạn xem đề thi TN THPT 2021 môn Địa lí đợt 1 mã 304 dưới đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi 304
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đâu có vườn quốc gia? | ||||||||||||||||||
A. Cửa Lò. | B. Thiên Cầm. | C. Sầm Sơn. | D. Cát Bà. | |||||||||||||||
Câu 42: Công nghiệp nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. có nhiều trung tâm.
B. ít sản phẩm. |
C. chỉ có khai khoáng.
D. rất hiện đại. |
|||||||||||||||||
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía nam Mũi Né? | ||||||||||||||||||
A. Mũi Kê Gà.
B. Mũi Đại Lãnh. |
C. Mũi Dinh.
D. Mũi Ba Làng An. |
|||||||||||||||||
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn? | ||||||||||||||||||
A. Hà Tĩnh. | B. Nghệ An. | C. Quảng Trị. | D. Quảng Bình. | |||||||||||||||
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền đổ qua cửa biển nào sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Cửa Định An.
B. Cửa Cổ Thiên. |
C. Cửa Bảy Hạp.
D. Cửa Gánh Hào. |
|||||||||||||||||
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn bò? | ||||||||||||||||||
A. Hà Tĩnh. | B. Thanh Hóa. | C. Nghệ An. | D. Lai Châu. | |||||||||||||||
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 35, cho biết Đông Hà thuộc tỉnh nào sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Quảng Trị. | B. Nghệ An. | C. Hà Tĩnh. | D. Quảng Bình. | |||||||||||||||
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? | ||||||||||||||||||
A. Hưng Yên. | B. Hạ Long. | C. Thái Nguyên. | D. Cẩm Phả. | |||||||||||||||
Câu 49: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 2019 (Đơn vị: Triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất? |
||||||||||||||||||
A. Thái Lan. | B. Ma-lai-xi-a. | C. Mi-an-ma. | D. Phi-lip-pin. | |||||||||||||||
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Móng Cái. | B. Huế. | C. Lũng Cú. | D. A Pa Chải. | |||||||||||||||
Câu 51: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra nhiễm mặn đất? | ||||||||||||||||||
A. Ven biển.
B. Sơn nguyên. |
C. Trung du.
D. Cao nguyên. |
|||||||||||||||||
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biển lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Yên Bái. | B. Vinh. | C. Hải Phòng. | D. Sơn La. | |||||||||||||||
Câu 53: Khai thác dầu khí ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Năng lượng.
B. Cơ khí. |
C. Vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim. |
|||||||||||||||||
Câu 54: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan? |
||||||||||||||||||
A. Thái Lan tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan. C. In-đô-nê-xi tăng và Thái Lan giảm. D. Thái Lan tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. |
||||||||||||||||||
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có than đá? | ||||||||||||||||||
A. Hưng Nhượng.
B. Bồng Miêu. |
C. Khe Hoa.
D. Nông Sơn. |
|||||||||||||||||
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết huyện Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Khánh Hòa. | B. Quảng Ngãi. | C. Đà Nẵng. | D. Quảng Nam. | |||||||||||||||
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long có ngành nào sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Luyện kim đen.
B. Đóng tàu. |
C. Luyện kim màu.
D. Hóa chất, phân bón. |
|||||||||||||||||
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? | ||||||||||||||||||
A. Cửa Văn Úc.
B. Cửa Hội. |
C. Cửa Nam Triệu.
D. Cửa Ba Lạt. |
|||||||||||||||||
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? | ||||||||||||||||||
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông. |
C. Đắk Lắk.
D. Bình Định. |
|||||||||||||||||
Câu 60: Vấn đề cần quan tâm trong việc bảo đảm nước tưới cho nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là | ||||||||||||||||||
A. chống bão.
B. thủy lợi. |
C. ngăn mặn.
D. chống xói mòn đất. |
|||||||||||||||||
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 6 đi qua địa điểm nào sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Hà Giang. | B. Lào Cai. | C. Mộc Châu. | D. Nghĩa Lộ. | |||||||||||||||
Câu 62: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là | ||||||||||||||||||
A. tăng xuất khẩu gỗ quý.
B. tăng khai thác rừng. |
C. làm thủy điện.
D. tăng vườn quốc gia. |
|||||||||||||||||
Câu 63: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. có tỉ trọng lớn nhất là ở kinh tế Nhà nước.
B. không thay đổi tỉ trọng ở các thành phần. C. tăng rất nhanh tỉ trọng ở kinh tế Nhà nước. D. có sự chuyển dịch ở tất cả các thành phần. |
||||||||||||||||||
Câu 64: Cây ăn quả ở nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. tạo được các sản phẩm xuất khẩu.
B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. |
C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
D. chủ yếu là có nguồn gốc ôn đới. |
|||||||||||||||||
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm.
B. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp. |
C. đang theo hướng mở rộng đô thị.
D. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp. |
|||||||||||||||||
Câu 66: Hoạt động đánh bắt xa bờ của nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. tập trung chủ yếu xung quanh các đảo.
B. có hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu. C. được quan tâm khuyến khích phát triển. D. sử dụng hoàn toàn phương tiện thủ công. |
||||||||||||||||||
Câu 67: Các đô thị nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. chỉ phát triển các hoạt động dịch vụ.
B. hầu hết đều có chức năng cảng biển. C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật. |
||||||||||||||||||
Câu 68: Hệ thống đảo của nước ta | ||||||||||||||||||
A. nằm ở xa bờ và có rất nhiều quần đảo.
B. có những đảo nằm ven bờ và đông dân. C. duy nhất phát triển nuôi trồng thủy sản. D. là nơi tập trung nhiều khoáng sản quý. |
||||||||||||||||||
Câu 69: Hướng dẫn phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công. |
C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.
D. đẩy mạnh tự động hóa, tin học hóa. |
|||||||||||||||||
Câu 70: Vùng nội thủy của biển nước ta | ||||||||||||||||||
A. nằm liền kề vùng biển quốc tế.
B. kề với vùng tiếp giáp lãnh hải. |
C. là phần nằm ngầm ở dưới biển.
D. nằm ở phía trong đường cơ sở. |
|||||||||||||||||
Câu 71: Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tati nước ta giai đoạn 2010 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu hiện thể hiện nội dung nào sau đây? |
||||||||||||||||||
A. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.
B. Quy mô khối lượng hàng hóa. C. Cơ cấu khối lượng hàng hóa. D. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa. |
||||||||||||||||||
Câu 72: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là | ||||||||||||||||||
A. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt.
B. chăn nuôi theo hướng tập trung, bảo đảm tốt chuồng trại, thức ăn. C. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh. D. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hóa. |
||||||||||||||||||
Câu 73: Biện pháp chủ yếu ứng phó với nước biển dâng trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là | ||||||||||||||||||
A. phát triển thủy lợi, ứng dụng tiến bộ kĩ thuật.
B. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí. C. thay đổi mùa vụ, tăng cường nuôi thủy sản. D. đang dạng hóa sản xuất, phát triển cây ăn quả. |
||||||||||||||||||
Câu 74: Việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là | ||||||||||||||||||
A. phân bố lại sản xuất, sử dụng tốt tài nguyên.
B. phát huy thế mạnh, tạo nhiều loại nông sản. C. thúc đẩy chế biến, mở rộng các loại dịch vụ. D. tạo ra việc làm, thu hút nhiều nguồn đầu tư. |
||||||||||||||||||
Câu 75: Thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là | ||||||||||||||||||
A. nhiều lao động kĩ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
B. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển. C. thu hút nhiều đầu tư, hội nhập toàn cầu sâu rộng. D. sản xuất đa dạng, có nhiều thế mạnh khác nhau. |
||||||||||||||||||
Câu 76: Khu vực miền núi nước ta có hoạt động nội thương phát triển chậm chủ yếu do | ||||||||||||||||||
A. mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế.
B. dịch vụ phân tán, dân cư đô thị còn ít. C. vận tải khó khăn, hàng hóa ít đa dạng. D. dân cư ít, nhu cầu tiêu dùng còn thấp. |
||||||||||||||||||
Câu 77: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị thủy sản nuôi trồng nước mặn hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là | ||||||||||||||||||
A. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư. C. sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích. D. ứng dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng thâm canh. |
||||||||||||||||||
Câu 78: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: Nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? |
||||||||||||||||||
A. Miền. | B. Đường. | C. Kết hợp. | D. Tròn. | |||||||||||||||
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là | ||||||||||||||||||
A. phát triển cơ cấu lãnh thổ, phân bố lại lao động, thay đổi bộ mặt vùng.
B. phát triển sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu, thu hút đầu tư. C. phát triển công nghiệp, thay đổi phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm. D. chuyển dịch cơ cấu sản xuất, đa dạng sản phẩm, hình thành đô thị mới. |
||||||||||||||||||
Câu 80: Phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở ra) có biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do tác động của | ||||||||||||||||||
A. gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ.
B. thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông, địa hình cao nguyên. C. vùng biển rộng, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh, vị trí xa chí tuyến. D. vị trí nằm ở gần vùng xích đạo, gió, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. |
————-HẾT—————
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
Địa lí thầy Tùng tổng hợp đề thi TN THPT qua các năm, các bạn xem thêm TẠI ĐÂY
_______________________________________
Kết nối với thầy Tùng qua:
- Fanpage: Địa lí thầy Tùng
- Facebook: Tùng Đàm
- Group: Luyện thi THPT Quốc gia môn Địa thầy Tùng
- Youtube: Địa lí thầy Tùng
- Instagram: Địa lí thầy Tùng
- Tiktok: @dialithaytung