Địa lí thầy Tùng cập nhật liên tục đề thi TN THPT môn Địa lí qua các năm. Các bạn xem đề thi TN THPT 2022 môn Địa lí mã 303 dưới đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
MÃ ĐỀ 303
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………………..
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Đắk Lắk?
A. Nam Decbri. B. Chư Pha. C. Lang Bian. D. Braian.
Câu 42: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?
A. Điện mặt trời. B. Thủy điện. C. Luyện kim. D. Khai thác dầu khí.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?
A. Thủ Dầu Một. B. Vũng Tàu. C. Sóc Trăng. D. Biên Hòa.
Câu 45: Cho biểu đồ:
GDP CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam.
C. Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng. D. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma.
Câu 46: Cho bảng số liệu sau:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm | Cam-pu-chia | Xin-ga-po | Bru-nây | In-đô-nê-xi-a |
2015 | 6 883 | 247 534 | 3 211 | 103 268 |
2019 | 17 033 | 279 240 | 4 052 | 125 339 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?
A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. D. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
A. Ba Vì. B. Hoa Lư. C. Chùa Hương. D. Cát Bà.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?
A. Nghệ An. B. Gia Lai. C. Phú Yên. D. Hà Tĩnh.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều. B. rất hiện đại. C. chỉ xuất khẩu. D. có nhiều ngành.
Câu 50: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. điều. B. lúa gạo. C. dược liệu. D. dừa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?
A. Uông Bí. B. Hòa Bình. C. Na Dương. D. Nậm Mu.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?
A. Pleiku. B. Đà Lạt. C. Gia Nghĩa. D. Kon Tum.
Câu 53: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
A. mở rộng đô thị. B. xây hồ thủy điện. C. chống hạn mặn. D. sơ tán dân.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Tây Ninh.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng?
A. Cửa Gianh. B. Nhật Lệ. C. Cửa Lò. D. Thuận An.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A. Buôn Ma Thuột. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Gia Nghĩa.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Mã. B. Sông Cửu Long. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên. C. Việt Trì. D. Bắc Ninh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?
A. Phủ Lý. B. Hạ Long. C. Vĩnh Yên. D. Việt Trì.
Câu 60: Biện pháp bảo vệ vườn quốc gia ở nước ta là
A. tăng xuất khẩu gỗ. B. khai thác gỗ quý. C. săn bắt thú rừng. D. chống phá rừng.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất.
A. Thanh Hóa. B. Lạng Sơn. C. Cà Mau. D. Sa Pa.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
A. Cần Thơ. B. Rạch Giá. C. Biên Hòa. D. Long Xuyên.
Câu 63: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn theo hình thức gia đình. B. phát triển theo xu hướng hàng hóa.
C. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước. D. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.
Câu 64: Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay
A. hầu hết đi theo hướng đông-tây. B. đã nối liền các đảo lớn với nhau.
C. đã hội nhập các tuyến xuyên Á. D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 65: Đô thị nước ta hiện nay
A. có mật độ dân cư thưa thớt. B. hoàn toàn thuộc quy mô lớn.
C. có nhiều lao động kĩ thuật. D. hầu hết tập trung ở đồi núi.
Câu 66: Nước ta nằm ở
A. rìa phía đông Thái Bình Dương. B. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.
C. phía nam khu vực Đông Nam Á. D. rìa đông bán đảo Đông Dương.
Câu 67: Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là
A. nhiều đầm phá, ô trũng ở đồng bằng. B. có vịnh, bãi triều và rừng ngập mặn.
C. nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau. D. có nhiều sống suối và các hồ rộng.
Câu 68: Các đảo ven bờ nước ta
A. tập trung phát triển khai khoáng. B. đều có khu bảo tồn thiên nhiên.
C. có khả năng nuôi trồng thủy sản. D. có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo.
Câu 69: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao. B. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.
C, chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước. D. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng.
Câu 70: Lao động nước ta hiện nay
A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ. B. có tác phong công nghiệp cao.
C. tập trung chủ yếu ở thành thị. D. có số lượng đông, tăng nhanh.
Câu 71: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2019
Năm | 2015 | 2017 | 2018 | 2019 |
Dầu thô | 83,4 | 476,5 | 2 746,8 | 3 777,9 |
Hóa chất | 3 133,6 | 4 122,9 | 5 164,7 | 5 128,5 |
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 -2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột.
Câu 72: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. lũ thất thường, bờ sông sạt lở, ít phù sa bồi đắp.
B. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún.
C. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
D. đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều.
Câu 73: Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 2015-2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu. B. Quy mô trị giá xuất khẩu.
C. Tốc độ tăng trị giá xuất khẩu. D. Chuyển dịch cơ cấu trị giá xuất khẩu.
Câu 74: Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường. B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển. D. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên.
Câu 75: Phát triển tổng hợp kinh tế bển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. sử dụng đa dạng nguồn lợi, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
B. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác hợp lí biển, tạo việc làm.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, phát triển ven biển.
D. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống.
Câu 76: Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của
A. tài nguyên đa dạng, giao thông mở rộng. B. nguồn lao động đông, thị trường khá lớn.
C. đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư. D. cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất. B. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.
C. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh. D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo vệ nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.
B. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến.
D. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.
Câu 79: Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. Khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng. B. ngăn chặn nán phá rừng, đốt cây làm rẫy.
C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng. D. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.
Câu 80: Vùng đồi núi thấp nước ta có nhiều feralit chủ yếu do
A. có hai mùa mưa và khô, nhiệt ẩm cao, nhiều đá khác nhau.
B. diện tích rộng lớn, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
C. nhiều cao nguyên, khí hậu nhiệt đới gió mùa, có đá mẹ axít.
D. có đá mẹ axít ở phạm vi rộng lớn, nhiệt ẩm cao, mưa nhiều.
———- HẾT ———-
– Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành.
– Không được sử dụng tài liệu, không trao đổi khi làm bài.
XEM ĐÁP ÁN ĐỀ THI TN THPT 2022 MÃ ĐỀ 303 DƯỚI ĐÂY:
Địa lí thầy Tùng tổng hợp đề thi TN THPT 2022 môn Địa lí các mã đề khác, các bạn xem TẠI ĐÂY
_______________________________________
Kết nối với thầy Tùng qua:
- Fanpage: Địa lí thầy Tùng
- Facebook: Tùng Đàm
- Group: Luyện thi THPT Quốc gia môn Địa thầy Tùng
- Youtube: Địa lí thầy Tùng
- Instagram: Địa lí thầy Tùng
- Tiktok: @dialithaytung