Địa lí thầy Tùng cập nhật liên tục đề thi TN THPT qua các năm. Các bạn xem đề thi TN THPT năm 2021 môn Địa lí đợt 2 mã 303 dưới đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2021 – ĐỢT 2 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi 303 – 305 – 311- 313 – 319 – 321
Họ, tên thí sinh: ……………………………………
Số báo danh: ……………………………………….
Câu 41: Đồng bằng nước ta là nơi thường xảy ra | |||||||||||||||
A. lũ quét.
B. sóng thần. C. nhiễm mặn đất. D. lũ nguồn. |
|||||||||||||||
Câu 42: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi nước ta là | |||||||||||||||
A. khai thác rừng.
B. chống nhiễm mặn. C. chống bạc màu. D. làm ruộng bậc thang. |
|||||||||||||||
Câu 43: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay | |||||||||||||||
A. tập trung ở miền núi.
B. chỉ có ở ven biển. C. chỉ có ở đồng bằng. D. phân bố ở nhiều nơi. |
|||||||||||||||
Câu 44: Trong cơ cấu công nghiệp năng lượng nước ta có ngành | |||||||||||||||
A. khai thác than.
B. luyện kim đen. C. dệt, may. D. hóa chất. |
|||||||||||||||
Câu 45: Việc sử dụng các giống cây trồng mới ở Đông Nam Bộ nhằm | |||||||||||||||
A. tăng năng suất.
B. chống phá rừng. C. giữ mực nước ngầm. D. bảo vệ rừng. |
|||||||||||||||
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh thành nào ở xa nhất về phía bắc trong các tỉnh sau đây? | |||||||||||||||
A. Thái Nguyên.
B. Cao Bằng. C. Bắc Kạn. D. Vĩnh Phúc. |
|||||||||||||||
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có than bùn? | |||||||||||||||
A. Thốt Nốt.
B. Thới Bình. C. Kiên Lương. D. Gò Dầu. |
|||||||||||||||
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? | |||||||||||||||
A. Cà Mau.
B. Đà Nẵng. C. Sa Pa. D. TP. Hồ Chí Minh. |
|||||||||||||||
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? | |||||||||||||||
A. Cửa Ba Lạt.
B. Cửa Việt. C. Cửa Tư Hiền. D. Cửa Tùng. |
|||||||||||||||
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây? | |||||||||||||||
A. Bắc Ninh.
B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Lai Châu. |
|||||||||||||||
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? | |||||||||||||||
A. Hà Giang.
B. Tuyên Quang. C. Yên Bái. D. Bắc Kạn. |
|||||||||||||||
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây? | |||||||||||||||
A. Thái Bình.
B. Yên Bái. C. Sơn La. D. Phú Thọ. |
|||||||||||||||
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây? | |||||||||||||||
A. Lai Châu.
B. Sơn La. C. Yên Bái. D. Điện Biên. |
|||||||||||||||
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây? | |||||||||||||||
A. Vũng Tàu.
B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Quy Nhơn. |
|||||||||||||||
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 20 đi qua? | |||||||||||||||
A. Đồng Xoài.
B. Di Linh. C. Gia Nghĩa. D. An Khê. |
|||||||||||||||
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng? | |||||||||||||||
A. Huế.
B. Hà Nội. C. Vinh. D. Đà Nẵng. |
|||||||||||||||
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Đồng bằng sông Hồng có trung tâm công nghiệp nào sau đây? | |||||||||||||||
A. Thái Nguyên.
B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Hưng Yên. |
|||||||||||||||
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Cửa Gianh? | |||||||||||||||
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. |
|||||||||||||||
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? | |||||||||||||||
A. Gia Lai.
B. Quảng Ngãi. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum. |
|||||||||||||||
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? | |||||||||||||||
A. Đồng Tháp.
B. Tây Ninh. C. Trà Vinh. D. Bến Tre. |
|||||||||||||||
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? |
|||||||||||||||
A. Phi-lip-pin.
B. Thái Lan. C. Mi-an-ma. D. Ma-lai-xi-a. |
|||||||||||||||
Câu 62: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a? |
|||||||||||||||
A. Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu.
B. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm. C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. D. Xuất khẩu tăng gấp hai lần nhập khẩu. |
|||||||||||||||
Câu 63: Phần đất liền của nước ta | |||||||||||||||
A. giáp với biển Đông rộng lớn.
B. thu hẹp theo chiều bắc – nam. C. lớn hơn vùng biển nhiều lần. D. gồm hàng ngàn đảo lớn nhỏ. |
|||||||||||||||
Câu 64: Dân số nước ta hiện nay | |||||||||||||||
A. có các dân tộc luôn đoàn kết bên nhau.
B. có người cao tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất. C. có mật độ rất cao tại các vùng đồi núi. D. tập trung đông nhất ở trên các hải đảo. |
|||||||||||||||
Câu 65: Đô thị nước ta hiện nay | |||||||||||||||
A. có hệ thống giao thông rất tốt.
B. có số dân ngày càng tăng thêm. C. phát triển nhất ở vùng đồi núi. D. đạt trình độ ở mức rất hiện đại. |
|||||||||||||||
Câu 66: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay | |||||||||||||||
A. tăng lớn nhất tỉ trọng nông nghiệp.
B. đã hình thành các khu công nghiệp. C. chỉ thực hiện ở lĩnh vực các ngành. D. giảm nhanh tỉ trọng ngành dịch vụ. |
|||||||||||||||
Câu 67: Chăn nuôi gia cầm của nước ta hiện nay | |||||||||||||||
A. tập trung chủ yếu ở các vùng đồi núi.
B. phát triển mạnh ở nhiều địa phương. C. chi tạo nguyên liệu cho công nghiệp. D. chỉ sử dụng nguồn thức ăn chế biến. |
|||||||||||||||
Câu 68: Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay | |||||||||||||||
A. đẩy mạnh khai thác lâm sản quý hiếm.
B. diễn ra ở nhiều vùng miền khác nhau. C. chỉ chú trọng trồng mới rừng sản xuất. D. tập trung hoàn toàn vào khai thác gỗ. |
|||||||||||||||
Câu 69: Giao thông vận tải nước ta hiện nay | |||||||||||||||
A. chỉ ưu tiên duy nhất về đường bộ.
B. có mạng lưới dày đặc ở vùng núi. C. được chú trọng đầu tư phát triển. D. phát triển hàng đầu là đường sông. |
|||||||||||||||
Câu 70: Các huyện đảo của nước ta | |||||||||||||||
A. là các trung tâm du lịch cấp vùng.
B. phát triển mạnh việc trồng lúa gạo. C. phần lớn có hoạt động nghề biển. D. đều là trung tâm hành chính tỉnh. |
|||||||||||||||
Câu 71: Thị trường nhập khẩu của nước ta ngày càng mở rộng chủ yếu do | |||||||||||||||
A. kinh tế tăng trưởng, hội nhập toàn cầu sâu.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, mở rộng sản xuất. C. đẩy mạnh hiện đại hóa, sản xuất phát triển. D. thúc đẩy đô thị hóa, mức sống dân cư tăng. |
|||||||||||||||
Câu 72: Biện pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi ở Đồng bằng sông Hồng là | |||||||||||||||
A. bảo đảm nguồn thức ăn, phòng chống dịch bệnh.
B. hiện đại hóa chuồng trại, tăng vật nuôi lấy trứng. C. phát triển trang trại, gắn với chế biến và dịch vụ. D. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, dùng nhiều giống mới. |
|||||||||||||||
Câu 73: Mục đích chủ yếu của việc phát triển các sân bay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là | |||||||||||||||
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
B. thúc đẩy hoạt động giao lưu, phát triển kinh tế. C. tăng năng lực giao thông, thúc đẩy hiện đại hóa. D. đẩy mạnh hoạt động du lịch, nâng vị thế vùng. |
|||||||||||||||
Câu 74: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là | |||||||||||||||
A. sử dụng giống có năng suất cao, tăng diện tích.
B. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, đẩy mạnh xuất khẩu. C. mở rộng vùng chuyên canh, phát triển thủy lợi. D. tăng năng suất, mở rộng các thị trường tiêu thụ. |
|||||||||||||||
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là | |||||||||||||||
A. bảo đảm cân bằng sinh thái, phục vụ sản xuất.
B. cung cấp lâm sản, nguồn dự trữ đất trồng trọt. C. cơ sở để thúc đẩy du lịch, nuôi trồng thủy sản. D. giữ đa dạng sinh học, hạn chế sạt lở ở bờ biển. |
|||||||||||||||
Câu 76: Cho biểu đồ về lúa của nước ta giai đoạn 2015 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? |
|||||||||||||||
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa.
B. Quy mô diện tích và năng suất lúa. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa. D. Cơ cấu diện tích và năng suất lúa. |
|||||||||||||||
Câu 77: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của | |||||||||||||||
A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao. C. vị trí gần chí tuyến, gió mùa và Tín phong bán cầu bắc, địa hình núi. D. địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến. |
|||||||||||||||
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là | |||||||||||||||
A. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, phát triển sản xuất hàng hóa.
B. hạn chế du canh du cư, giải quyết việc làm, tạo nhiều loại sản phẩm. C. thu hút các nguồn đầu tư, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng. D. sử dụng hợp lí tài nguyên, mở rộng sản xuất, thay đổi cơ cấu kinh tế. |
|||||||||||||||
Câu 79: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp lâu năm theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là | |||||||||||||||
A. tăng sản lượng, đẩy mạnh hợp tác hóa, sử dụng nhiều công nghệ mới.
B. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng trang trại, gắn với chế biến và dịch vụ. C. đẩy mạng sản xuất thâm canh, tăng nguồn đầu tư, đa dạng sản phẩm. D. tăng năng suất, hình thành các vùng chuyên canh, mở rộng diện tích. |
|||||||||||||||
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2015 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? |
|||||||||||||||
A. Tròn.
B. Cột. C. Đường. D. Miền. |
—————————HẾT —————————
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Xem đáp án đề thi TN THPT 2021 đợt 2 môn Địa lí mã 303 tại đây:
_______________________________________
Kết nối với thầy Tùng qua:
- Fanpage: Địa lí thầy Tùng
- Facebook: Tùng Đàm
- Group: Luyện thi THPT Quốc gia môn Địa thầy Tùng
- Youtube: Địa lí thầy Tùng
- Instagram: Địa lí thầy Tùng
- Tiktok: @dialithaytung