Xem đề thi TN THPT năm 2021 môn Địa lí đợt 2 mã 301 dưới đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2021 – ĐỢT 2 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi 301
Họ, tên thí sinh: ……………………………………
Số báo danh: ……………………………………….
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Ninh Thuận. | B. Khánh Hòa. | C. Quảng Ngãi. | D. Bình Định. | |||||||||||||||
Câu 42: Trong cơ cấu công nghiệp năng lượng nước ta có ngành | ||||||||||||||||||
A. nhiệt điện.
B. chế biến thực phẩm. |
C. vật liệu xây dựng.
D. hóa chất. |
|||||||||||||||||
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Đà Nẵng. | B. Nha Trang. | C. Quy Nhơn. | D. Quảng Ngãi. | |||||||||||||||
Câu 44: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? |
||||||||||||||||||
A. Cam-pu-chia. | B. Phi-lip-pin. | C. Mi-an-ma. | D. In-đô-nê-xi-a. | |||||||||||||||
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm công nghiệp nào sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Hải Dương. | B. Thái Nguyên. | C. Nam Định. | D. Hưng Yên. | |||||||||||||||
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Đồng Nai. | B. Bến Tre. | C. Sóc Trăng. | D. Trà Vinh. | |||||||||||||||
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? | ||||||||||||||||||
A. Cần Thơ. | B. Sa Pa. | C. Thanh Hóa. | D. Lạng Sơn. | |||||||||||||||
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có đá vôi xi măng? | ||||||||||||||||||
A. Kiên Lương. | B. Thốt Nốt. | C. Gò Dầu. | D. Thới Bình. | |||||||||||||||
Câu 49: Việc ứng dụng công nghệ trồng trọt mới ở Đông Nam Bộ nhằm | ||||||||||||||||||
A. giữ mực nước ngầm.
B. bảo vệ rừng. |
C. tăng năng suất.
D. chống phá rừng. |
|||||||||||||||||
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Nhật Lệ? | ||||||||||||||||||
A. Quảng Bình. | B. Quảng Trị. | C. Hà Tĩnh. | D. Nghệ An. | |||||||||||||||
Câu 51: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. tập trung ở các đảo.
B. chỉ có ở đồng bằng. |
C. đều khắp ở đồi núi.
D. có ở nhiều nơi. |
|||||||||||||||||
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? | ||||||||||||||||||
A. Cửa Văn Úc.
B. Cửa Hội. |
C. Cửa Tư Hiền.
D. Cửa Việt. |
|||||||||||||||||
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? | ||||||||||||||||||
A. Tây Ninh. | B. Bình Thuận. | C. Khánh Hòa. | D. Ninh Thuận. | |||||||||||||||
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? | ||||||||||||||||||
A. Đắk Lắk. | B. Phú Yên. | C. Đắk Nông. | D. Lâm Đồng. | |||||||||||||||
Câu 55: Biện pháp cải tạo đất ở đồng bằng nước ta là | ||||||||||||||||||
A. trồng cây theo băng.
B. dùng thuốc diệt cỏ. |
C. bón phân hữu cơ.
D. đào hố vẩy cá. |
|||||||||||||||||
Câu 56: Miền núi nước ta là nơi thường xảy ra | ||||||||||||||||||
A. xói mòn đất.
B. sạt lở bờ biển. |
C. sóng thần.
D. nhiễm mặn đất. |
|||||||||||||||||
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 7 đi qua? | ||||||||||||||||||
A. Đồng Hới. | B. Hồng Lĩnh. | C. Đông Hà. | D. Mường Xén. | |||||||||||||||
Câu 58: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của Xin-ga-po? |
||||||||||||||||||
A. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm. D. Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu. |
||||||||||||||||||
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về phía tây trong các tỉnh sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Yên Bái.
B. Tuyên Quang. |
C. Điện Biên.
D. Thái Nguyên. |
|||||||||||||||||
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Nam Định. | B. Thái Bình. | C. Bắc Kạn. | D. Ninh Bình. | |||||||||||||||
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng? | ||||||||||||||||||
A. Huế.
B. Đà Nẵng. |
C. Cần Thơ.
D. TP. Hồ Chí Minh. |
|||||||||||||||||
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa thấp nhất trong các tỉnh sau đây? | ||||||||||||||||||
A. Kiên Giang. | B. Gia Lai. | C. An Giang. | D. Tiền Giang. | |||||||||||||||
Câu 63: Đô thị nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.
B. phân bố không đều ở các vùng. |
C. có số lượng lớn nhất ở hải đảo.
D. đều có cùng cấp quy mô dân số. |
|||||||||||||||||
Câu 64: Các huyện đảo của nước ta | ||||||||||||||||||
A. chỉ duy nhất phát triển chăn nuôi.
B. có khả năng phát triển thủy sản. |
C. là các trung tâm công nghiệp lớn.
D. là nơi có nhiều loại khoáng sản. |
|||||||||||||||||
Câu 65: Dân số nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. có mật độ thấp ở khu vực đồi núi.
B. gia tăng tự nhiên với tỉ lệ rất lớn. |
C. có chất lượng cuộc sống rất cao.
D. có cơ cấu theo tuổi luôn cố định. |
|||||||||||||||||
Câu 66: Giao thông vận tải nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. chỉ tập trung phát triển đường ô tô.
B. đã hình thành cảng biển nước sâu. |
C. có vai trò lớn nhất là đường sông.
D. chỉ có tuyến đường biển quốc tế. |
|||||||||||||||||
Câu 67: Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. chỉ phát triển ở địa phương có rừng.
B. có phần lớn là lao động trình độ cao. C. tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau. D. có hầu hết sản phẩm dùng xuất khẩu. |
||||||||||||||||||
Câu 68: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
B. tăng cao tỉ trọng công nghiệp khai khoáng. C. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước. D. hình thành các khu công nghiệp tập trung. |
||||||||||||||||||
Câu 69: Chăn nuôi của nước ta hiện nay | ||||||||||||||||||
A. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.
B. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao. |
C. hoàn toàn dùng thức ăn từ tự nhiên.
D. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng. |
|||||||||||||||||
Câu 70: Phần đất liền của nước ta | ||||||||||||||||||
A. mở rộng đến hết vùng nội thủy.
B. trải ra rất dài từ tây sang đông. |
C. có đường bờ biển khúc khuỷu.
D. tiếp giáp với nhiều đại dương. |
|||||||||||||||||
Câu 71: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là | ||||||||||||||||||
A. tạo các việc làm, tìm kiếm ngư trường mới.
B. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng. C. phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế. D. tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư. |
||||||||||||||||||
Câu 72: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của | ||||||||||||||||||
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. gió mùa và Tín phong bán cầu bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi. C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, tín phong bán cầu bắc. D. núi cao, gió mùa tây nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo. |
||||||||||||||||||
Câu 73: Cho biểu đồ về lúa đông xuân của nước ta giai đoạn 2015 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? |
||||||||||||||||||
A. Cơ cấu diện tích và năng suất lúa đông xuân.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa đông xuân. C. Quy mô diện tích và năng suất lúa đông xuân. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa đông xuân. |
||||||||||||||||||
Câu 74: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cao su ở Tây Nguyên là | ||||||||||||||||||
A. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại.
B. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. C. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt. D. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích. |
||||||||||||||||||
Câu 75: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2015 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? |
||||||||||||||||||
A. Cột. | B. Tròn. | C. Miền. | D. Đường. | |||||||||||||||
Câu 76: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do | ||||||||||||||||||
A. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng.
B. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng. C. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng. D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy. |
||||||||||||||||||
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là | ||||||||||||||||||
A. bảo đảm nguyên liệu, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. tăng nguồn lao động, hình thành khu chế xuất. C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng thị trường. D. sử dụng công nghệ mới, tăng thiết bị hiện đại. |
||||||||||||||||||
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long là | ||||||||||||||||||
A. tạo nhiều nông sản, phát huy các thế mạnh.
B. tăng sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất. C. sử dụng hợp lí tự nhiên, phát triển kinh tế. D. cải tạo đất, đẩy mạnh hoạt động trồng trọt. |
||||||||||||||||||
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển – đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là | ||||||||||||||||||
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
B. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế. C. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư. D. tạo ra các việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất. |
||||||||||||||||||
Câu 80: Giải pháp chủ yếu phát triển khu công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là | ||||||||||||||||||
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến.
B. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật. C. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển. D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng. |
—————————HẾT —————————
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Xem đáp án tại đây:
_______________________________________
Kết nối với thầy Tùng qua:
- Fanpage: Địa lí thầy Tùng
- Facebook: Tùng Đàm
- Group: Luyện thi THPT Quốc gia môn Địa thầy Tùng
- Youtube: Địa lí thầy Tùng
- Instagram: Địa lí thầy Tùng
- Tiktok: @dialithaytung